Danh mục bệnh dài ngày

03/07/2012 03:29 PM


* Bấm Ctrl+F , nhập tên bệnh cần tìm để tra cứu.

Mã bệnh Tên bệnh Nhóm Maicd Ghi chú
001 Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng  01 A15 TT 34/2013/TT-BYT
002 Di chứng do lao xương và khớp 01 B90.2 TT 34/2013/TT-BYT
003 Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng 01 A30 TT 34/2013/TT-BYT
004 Viêm gan vi rút B mạn tính 01 B18.1 TT 34/2013/TT-BYT
005 Viêm gan vi rút C mạn tính  01 B18.2 TT 34/2013/TT-BYT
006 Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 01 B20 TT 34/2013/TT-BYT
007 Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng 01 B94.1 TT 34/2013/TT-BYT
008 Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus) 01 B37.5 TT 34/2013/TT-BYT
009 Bệnh ung thư các loại  02 C00 TT 34/2013/TT-BYT
010 U xương lành tính có tiêu hủy xương 02 D16 TT 34/2013/TT-BYT
011 U không tiên lượng được tiến triển và tính chất 02 D37 TT 34/2013/TT-BYT
012 Bệnh tăng hồng cầu vô căn  03 D45 TT 34/2013/TT-BYT
013 Hội chứng loạn sản tủy xương 03 D46 TT 34/2013/TT-BYT
014 Xơ hóa tủy 03 D47.1 TT 34/2013/TT-BYT
015 Bệnh Thalassemia 03 D56 TT 34/2013/TT-BYT
016 Các thiếu máu tan máu di truyền   03 D58 TT 34/2013/TT-BYT
017 Thiếu máu tan huyết tự miễn dịch 03 D59.1 TT 34/2013/TT-BYT
018 Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) 03 D59.5 TT 34/2013/TT-BYT
019 Suy tủy xương 03 D61.9 TT 34/2013/TT-BYT
020 Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) 03 D66  TT 34/2013/TT-BYT
021 Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) 03 D67 TT 34/2013/TT-BYT
022 Bệnh Von Willebrand 03 D68.0 TT 34/2013/TT-BYT
023 Rối loạn chức năng tiểu cầu 03 D69.1 TT 34/2013/TT-BYT
024 Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân (Hội chứng Evans) 03 D69.3 TT 34/2013/TT-BYT
025 Tăng tiểu cầu tiên phát 03 D75.2 TT 34/2013/TT-BYT
026 Hội chứng thực bào máu liên quan đến nhiễm trùng  03 D76.2 TT 34/2013/TT-BYT
027 Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu  03 D89.2 TT 34/2013/TT-BYT
028 Suy tuyến giáp 04 E03 TT 34/2013/TT-BYT
029 U tuyến giáp lành tính 04 E04 TT 34/2013/TT-BYT
030 Cường chức năng tuyến giáp (Basedow) 04 E05 TT 34/2013/TT-BYT
031 Viêm tuyến giáp bán cấp Quervain và viêm tuyến giáp mạn tính 04 E06.1 TT 34/2013/TT-BYT
032 Đái tháo đường type 1, type 2 04 E10 TT 34/2013/TT-BYT
033 Cường tuyến yên 04 E22 TT 34/2013/TT-BYT
034 Suy tuyến yên và các rối loạn khác của tuyến yên 04 E23 TT 34/2013/TT-BYT
035 Bệnh Cushing 04 E24.0 TT 34/2013/TT-BYT
036 Suy tuyến thượng thận  04 E27.4 TT 34/2013/TT-BYT
037 Suy tuyến cận giáp 04 E20 TT 34/2013/TT-BYT
038 Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp 04 E21 TT 34/2013/TT-BYT
039 Bệnh Wilson 04 E83.0 TT 34/2013/TT-BYT
040 Suy giáp sau điều trị 04 E89.0 TT 34/2013/TT-BYT
041 Sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer 05 F00 TT 34/2013/TT-BYT
042 Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu 05 F01 TT 34/2013/TT-BYT
043 Sa sút trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác 05 F02 TT 34/2013/TT-BYT
044 Sa sút trí tuệ không biệt định  05 F03 TT 34/2013/TT-BYT
045 Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể 05 F06 TT 34/2013/TT-BYT
046 Rối loạn tâm thần do rượu 05 F10 TT 34/2013/TT-BYT
047 Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất có thuốc phiện  05 F11 TT 34/2013/TT-BYT
048 Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa 05 F12 TT 34/2013/TT-BYT
049 Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác 05 F16 TT 34/2013/TT-BYT
050 Tâm thần phân liệt 05 F20 TT 34/2013/TT-BYT
051 Rối loạn loại phân liệt 05 F21 TT 34/2013/TT-BYT
052 Rối loạn hoang tưởng dai dẳng 05 F22 TT 34/2013/TT-BYT
053 Rối loạn phân liệt cảm xúc 05 F25 TT 34/2013/TT-BYT
054 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực 05 F31 TT 34/2013/TT-BYT
055 Trầm cảm 05 F32 TT 34/2013/TT-BYT
056 Rối loạn trầm cảm tái diễn 05 F33 TT 34/2013/TT-BYT
057 Các trạng thái rối loạn khí sắc 05 F34 TT 34/2013/TT-BYT
058 Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi 05 F40 TT 34/2013/TT-BYT
059 Các rối loạn lo âu khác 05 F41 TT 34/2013/TT-BYT
060 Rối loạn ám ảnh cưỡng chế 05 F42 TT 34/2013/TT-BYT
061 Các rối loạn dạng cơ thể 05 F45 TT 34/2013/TT-BYT
062 Rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên 05 F60 TT 34/2013/TT-BYT
063 Chậm phát triển tâm thần  05 F70 TT 34/2013/TT-BYT
064 Các rối loạn về phát triển tâm lý  05 F80 TT 34/2013/TT-BYT
065 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên  05 F90 TT 34/2013/TT-BYT
066 Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) 06 G13 TT 34/2013/TT-BYT
067 Bệnh Parkinson 06 G20 TT 34/2013/TT-BYT
068 Hội chứng Parkinson thứ phát 06 G21 TT 34/2013/TT-BYT
069 Loạn trương lực cơ (Dystonia) 06 G24 TT 34/2013/TT-BYT
070 Bệnh Alzheimer 06 G30 TT 34/2013/TT-BYT
071 Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)  06 G35 TT 34/2013/TT-BYT
072 Viêm tủy hoại tử bán cấp 06 G37.4 TT 34/2013/TT-BYT
073 Động kinh 06 G40 TT 34/2013/TT-BYT
074 Bệnh nhược cơ 06 G70.0 TT 34/2013/TT-BYT
075 Hội chứng khô mắt 07 H04.1.2 TT 34/2013/TT-BYT
076 Viêm loét giác mạc  07 H16 TT 34/2013/TT-BYT
077 Viêm màng bồ đào trước 07 H20.2 TT 34/2013/TT-BYT
078 Hội chứng Harada 07 H30.8.1 TT 34/2013/TT-BYT
079 Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ) 07 H30.9.1 TT 34/2013/TT-BYT
080 Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh  07 H33.4.1 TT 34/2013/TT-BYT
081 Tắc mạch máu trung tâm võng mạc  07 H34.8 TT 34/2013/TT-BYT
082 Viêm mạch máu võng mạc 07 H35.0.6 TT 34/2013/TT-BYT
083 Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch 07 H35.7.1 TT 34/2013/TT-BYT
084 Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch 07 H36.6 TT 34/2013/TT-BYT
085 Bệnh Glôcôm 07 H40 TT 34/2013/TT-BYT
086 Nhãn viêm giao cảm 07 H44.1.2 TT 34/2013/TT-BYT
087 Viêm gai thị 07 H46.2 TT 34/2013/TT-BYT
088 Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu 07 H46.3 TT 34/2013/TT-BYT
089 Bệnh Ménière 08 H81.0 TT 34/2013/TT-BYT
090 Điếc đột ngột không rõ nguyên nhân 08 H91.2 TT 34/2013/TT-BYT
091 Điếc tiến triển 08   TT 34/2013/TT-BYT
092 Thoát vị não, màng não vào tai – xương chũm 08   TT 34/2013/TT-BYT
093 Khối u dây VII 08   TT 34/2013/TT-BYT
094 Khối u dây VIII 08   TT 34/2013/TT-BYT
095 Cholesteatoma đỉnh xương đá 08   TT 34/2013/TT-BYT
096 Sarcoidosis tai 08   TT 34/2013/TT-BYT
097 Điếc nghề nghiệp 08   TT 34/2013/TT-BYT
098 Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương 08   TT 34/2013/TT-BYT
099 Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực 08 Q16 TT 34/2013/TT-BYT
100 Hội chứng Turner 08 Q96 TT 34/2013/TT-BYT
101 Hội chứng mạch vành cấp  09 I20 TT 34/2013/TT-BYT
102 Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn  09 I25 TT 34/2013/TT-BYT
103 Tắc mạch phổi 09 I26 TT 34/2013/TT-BYT
104 Các bệnh tim do phổi khác  09 I27 TT 34/2013/TT-BYT
105 Viêm màng ngoài tim cấp 09 I30 TT 34/2013/TT-BYT
106 Viêm co thắt màng ngoài tim mạn 09 I31.1 TT 34/2013/TT-BYT
107 Viêm cơ tim 09 I40 TT 34/2013/TT-BYT
108 Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng 09 I33 TT 34/2013/TT-BYT
109 Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau 09 I50 TT 34/2013/TT-BYT
110 Xuất huyết não 09 I61 TT 34/2013/TT-BYT
111 Nhồi máu não 09 I63 TT 34/2013/TT-BYT
112 Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não 09 I64 TT 34/2013/TT-BYT
113 Phình động mạch, lóc tách động mạch 09 I71 TT 34/2013/TT-BYT
114 Viêm tắc động mạch 09 I74 TT 34/2013/TT-BYT
115 Viêm tắc tĩnh mạch 09 I80 TT 34/2013/TT-BYT
116 Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch 09 I97 TT 34/2013/TT-BYT
117 Viêm thanh quản mạn 10   J37.0  TT 34/2013/TT-BYT
118 Políp của dây thanh âm và thanh quản 10 J38.1 TT 34/2013/TT-BYT
119 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính  10 J44 TT 34/2013/TT-BYT
120 Hen phế quản 10 J45 TT 34/2013/TT-BYT
121 Giãn phế quản bội nhiễm 10 J47 TT 34/2013/TT-BYT
122 Bệnh bụi phổi than 10 J60 TT 34/2013/TT-BYT
123 Bệnh bụi phổi amian 10 J61 TT 34/2013/TT-BYT
124 Bệnh bụi phổi silic 10 J62 TT 34/2013/TT-BYT
125 Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác 10 J63 TT 34/2013/TT-BYT
126 Bệnh bụi phổi do bụi không xác định 10 J64 TT 34/2013/TT-BYT
127 Các bệnh phổi mô kẽ khác 10 J84 TT 34/2013/TT-BYT
128 Áp xe phổi và trung thất  10 J85 TT 34/2013/TT-BYT
129 Mủ màng phổi mạn tính  10 J86 TT 34/2013/TT-BYT
130 Suy hô hấp mạn tính  10 J96.1 TT 34/2013/TT-BYT
131 Viêm gan mạn tính tiến triển 11 K73 TT 34/2013/TT-BYT
132 Gan hóa sợi và xơ gan 11 K74 TT 34/2013/TT-BYT
133 Viêm gan tự miễn  11 K75.4 TT 34/2013/TT-BYT
134 Viêm đường mật mạn 11 K80.3 TT 34/2013/TT-BYT
135 Viêm tụy mạn 11 K86.0 TT 34/2013/TT-BYT
136 Pemphigus 12 L10 TT 34/2013/TT-BYT
137 Bọng nước dạng Pemphigus 12 L12 TT 34/2013/TT-BYT
138 Bệnh Duhring Brocq 12 L13.0 TT 34/2013/TT-BYT
139 Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh 12 L14 TT 34/2013/TT-BYT
140 Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn thân 12 L26 TT 34/2013/TT-BYT
141 Vảy nến 12 L40 TT 34/2013/TT-BYT
142 Vảy phấn đỏ nang lông 12 L44.0 TT 34/2013/TT-BYT
143 Hồng ban nút 12 L52 TT 34/2013/TT-BYT
144 Viêm da mủ hoại thư 12 L88 TT 34/2013/TT-BYT
145 Loét mạn tính da  12 L98.4 TT 34/2013/TT-BYT
146 Lupus ban đỏ hệ thống 13 M32 TT 34/2013/TT-BYT
147 Viêm khớp do lao 13 M01.1 TT 34/2013/TT-BYT
148 Viêm khớp phản ứng 13 M02.8 TT 34/2013/TT-BYT
149 Viêm khớp dạng thấp  13 M05 TT 34/2013/TT-BYT
150 Viêm khớp vảy nến khác 13 M07.3 TT 34/2013/TT-BYT
151 Bệnh Gút 13 M10 TT 34/2013/TT-BYT
152 Các bệnh khớp khác do vi tinh thể 13 M11 TT 34/2013/TT-BYT
153 Thoái hoá khớp háng và hoại tử chỏm xương đùi 13 M16 TT 34/2013/TT-BYT
154 Thoái hoá khớp gối giai đoạn 2 trở lên 13 M17 TT 34/2013/TT-BYT
155 Viêm quanh nút động mạch 13 M30 TT 34/2013/TT-BYT
156 Viêm mạch hoại tử không đặc hiệu 13 M31.9 TT 34/2013/TT-BYT
157 Viêm đa cơ và da 13 M33 TT 34/2013/TT-BYT
158 Xơ cứng bì toàn thể 13 M34 TT 34/2013/TT-BYT
159 Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome) 13 M35.0 TT 34/2013/TT-BYT
160 Trượt đốt sống có biến chứng  13 M43.1 TT 34/2013/TT-BYT
161 Viêm cột sống dính khớp 13 M45 TT 34/2013/TT-BYT
162 Thoái hóa cột sống có biến chứng 13 M47 TT 34/2013/TT-BYT
163 Lao cột sống 13 M49.0 TT 34/2013/TT-BYT
164 Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ 13 M50 TT 34/2013/TT-BYT
165 Hoại tử xương vô khuẩn đầu xương CRNN 13 M70.0 TT 34/2013/TT-BYT
166 Viêm quanh khớp vai thể đông cứng 13 M75.0 TT 34/2013/TT-BYT
167 Loãng xưương có kèm gãy xưương bệnh lý 13 M80 TT 34/2013/TT-BYT
168 Gãy xưương không liền (khớp giả) 13 M84.1 TT 34/2013/TT-BYT
169 Gãy xưương bệnh lý 13 M84.4 TT 34/2013/TT-BYT
170 Rối loạn khác về mật độ và cấu trúc xương 13 M85 TT 34/2013/TT-BYT
171 Cốt tuỷ viêm  13 M86 TT 34/2013/TT-BYT
172 Hoại tử xưương 13 M87 TT 34/2013/TT-BYT
173 Loạn dưỡng xương teo đét Sudeck-Leriche 13 M89.0 TT 34/2013/TT-BYT
174 Gãy xương trong bệnh khối U 13 M90.7 TT 34/2013/TT-BYT
175 Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết 13 M95 TT 34/2013/TT-BYT
176 Tiểu máu dai dẳng và tái phát 14 N02 TT 34/2013/TT-BYT
177 Hội chứng viêm thận mạn 14 N03 TT 34/2013/TT-BYT
178 Hội chứng thận hư 14 N04 TT 34/2013/TT-BYT
179 Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát 14 N08 TT 34/2013/TT-BYT
180 Viêm ống kẽ thận mạn tính 14 N11 TT 34/2013/TT-BYT
181 Suy thận mạn 14 N18 TT 34/2013/TT-BYT
182 Tiểu không tự chủ  14 N39.3 TT 34/2013/TT-BYT
183 Dò bàng quang – sinh dục nữ  14 N82 TT 34/2013/TT-BYT
184 Chửa trứng  15 O01 TT 34/2013/TT-BYT
185 Di chứng sau chấn thương 16 S64 TT 34/2013/TT-BYT
186 Di chứng sau bỏng độ III trở lên 16 T20 TT 34/2013/TT-BYT
187 Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị  16   TT 34/2013/TT-BYT
188 Di chứng do vết thương chiến tranh  16   TT 34/2013/TT-BYT
189 Ghép giác mạc 17 T86.84 TT 34/2013/TT-BYT
190 Các lỗ mở nhân tạo của đường tiêu hoá 17 Z43.4 TT 34/2013/TT-BYT
191 Các lỗ mở nhân tạo của đường tiết niệu 17 Z43.6 TT 34/2013/TT-BYT
192 Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng 17 Z94 TT 34/2013/TT-BYT

P.CĐCS

  • TIN BÀI LIÊN QUAN